Có 2 kết quả:

不懈 bất giải不解 bất giải

1/2

bất giải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không ngừng, không mệt mỏi

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu, không rõ.
2. Không tan. § Tức là “bất tán” 不散.
3. Không giúp đỡ.
4. Không lười biếng. § Tức là “bất giải đãi” 不懈怠. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giải ư vị, Dân chi du kí” 不解於位, 民之攸塈 (Đại nhã 大雅, Giả lạc 假樂) Không lười biếng trong chức vụ của mình, Thì dân chúng được yên ổn nghỉ ngơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hiểu nổi — Không biết tính sao.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0